Mô tả Meistera verrucosa

Cây cao 3-3,5 m. Bẹ lá có sọc; lưỡi bẹ 1-1,5 cm, rậm lông nhung màu nâu, đỉnh xén cụt; cuống lá 1-1,5 cm; phiến lá hình elip hẹp hoặc hình mũi mác hẹp, 40-50 × 9–12 cm, mặt xa trục có lông thưa, trừ lông màu trắng dày đặc dọc theo gân giữa, đáy hình nêm, mép dày lông rung, đỉnh nhọn hoặc hình đuôi-nhọn. Cụm hoa dạng bông hình đầu hoặc hình trứng, khoảng 9,5 x 8,5 cm; cuống có nhiều lông nhung màu nâu, thuôn dài ra sau khi nở hoa; lá bắc hình gần elip, 3,5-4 × 2,3-2,5 cm; lá bắc con hình ống, 1,7-2,5 cm, có lông tơ. Đài hoa màu ánh trắng, 2,5–3 cm, có lông tơ, đỉnh 3 răng. Ống tràng hoa 2-2,2 cm, đỉnh màu da cam với các gân màu đỏ; các thùy màu ánh vàng, thùy trung tâm có gân màu đỏ, gần tròn, 2,5-2,8 × 2,2-2,5 cm, các thùy bên không có gân màu đỏ, hẹp hơn thùy trung tâm. Nhị lép ở bên màu ánh vàng, hình giùi, khoảng 6 mm. Cánh giữa môi dưới màu vàng với các đốm và gân màu đỏ, hình bán nguyệt, 3-3,5 × 3,5–4 cm. Nhị khoảng 2,5 cm; bao phấn thẳng, khoảng 1,5 cm; phần phụ liên kết màu vàng, hơi xẻ 3 thùy. Quả nang màu tía đen, hình cầu, đường kính khoảng 3,5 cm, có nhánh, gai mềm 3–5 mm. Hạt màu nâu đen, hình elipxoit rộng, khoảng 4 x 3 mm; áo hạt màu trắng. Ra hoa tháng 6.[6]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Meistera verrucosa //dx.doi.org/10.1111%2Fnjb.03071 //dx.doi.org/10.12705%2F671.2 http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=2&... http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=3&... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=7... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=9... http://powo.science.kew.org/taxon/77178251-1 http://wcsp.science.kew.org/namedetail.do?name_id=... http://wcsp.science.kew.org/namedetail.do?name_id=... http://www.plantsoftheworldonline.org/taxon/urn:ls...